Giới thiệu Loa array Wharfedale WLA-25 chính hãng
Loa array Wharfedale WLA-25 xuất hiện trên thị trường như một làn sóng mới, loa array Wharfedale WLA-25 hội tụ đầy đủ tính năng cho chất lượng âm thanh hoàn hảo và mới lạ. Model này ra đời như một bước đột phá mới trong nền công nghiệp nghiên cứu của hãng Wharfedale Anh Quốc này. Sản phẩm khiến người dùng khó tính nhất cũng phải hài lòng và trầm trồ khen ngợi.
Dưới đây chúng tôi sẽ trình bày chi tiết hơn về thiết bị âm thanh sân khấu ngoài trời này để bạn đọc có cái nhìn tổng quan hơn.

Đặc điểm tính năng Loa array Wharfedale WLA-25
Như những gì đã nói ở trên, sản phẩm thực sự xứng đáng nằm trong top sản phẩm bán chạy của hãng Wharfedale. Loa line array Wharfedale WLA-25 thuộc dòng loa full range công suất đỉnh 400w, nhiều người nghĩ rằng đây là công suất thấp nhưng không. Khi các loa kết nối với nhau nhờ vào chốt ray treo mạnh mẽ thì nó cộng hưởng âm thanh, cho sức mạnh vô cùng lớn. Tuy mạnh mẽ là vậy nhưng trọng lượng và kích thước rất nhẹ chỉ ngang với Loa array mini dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.

Thực tế cho thấy model nay hoạt động rất ổn định và khả năng biến dạng, méo âm thấp, nó cũng có khả năng chịu lực cơ học cao nhờ vào thiết kế thùng loa vững chắc, chịu được tác động nhiều do hệ thống làm mát thiết kế bên trong sản phẩm. Sử dụng nhiều cho hệ thống âm thanh hội trường hoặc âm thanh sân khấu ngoài trời.
Dòng loa 2 chiều với 2 bass 5 inch cùng loa treble, cấu tạo bằng nam châm Neo loại nam châm sử dụng hầu hết tại các dòng loa cao cấp. Model này của hãng Wharfedale thể hiện sự mạnh mẽ của dải âm bass, sự chân thực của dải âm mid và sự thanh thoát của treble.
Tuy nhiên nếu so sánh với loa array DB thì Wharfedale WLA-25 mức giá hơi cao. Thông tin chi tiết về loa array Db click tại đây để tham khảo.
Thông số kỹ thuật Loa array Wharfedale WLA-25
Model Name | WLA-25 |
System Type | Passive |
Configuration | Two-way |
Frequency Response (+/-3dB) | 108Hz – 18kHz |
Frequency Range (-10dB) | 108Hz – 20kHz |
Sensitivity (2.83v/1m) | HF:108dB/LF:100dB |
Calculated Maximum SPL @1m | HF:135dB/LF:127dB |
System Rated Impedance | 16Ω |
LF Transducer | |
Size | 130mm / 5” |
Voice-Coil Size | 35mm / 1.4” |
Rated Impedance | 16Ω |
LF Power (re:AES2-2012) | 2 * 60w |
HF Transducer | |
HF Driver Type | Compression Driver |
Voice-Coil Size | 44mm / 1.75” |
Exit size | 1″ |
Diaphragm Material | Titanium |
Rated Impedance | 16Ω |
HF Power (re:AES2-2012) | 40w |
Nominal Coverage (H x V) | 100° x 10° |
Power | |
System Continuous Power | 160w |
System Programme Power | 320w |
System Peak Power | 640w |
Crossover frequency | 3.7kHz |
Hardware | |
Input Connector | 2 x speakON compatible |
Integral side plate adjustable rigging 0°-10° | |
Enclosure | |
Enclosure Material | 15mm,18mm Plywood |
Finish | Rhino Black or white paint |
Grille Material | Steel |
Dimensions – unpacked | |
Height | 164.5mm / 6.47″ |
Width | 536mm / 21.10″ |
Depth | 363mm / 14.29″ |
Dimensions – packed | |
Height | 235mm / 9.25″ |
Width | 606mm / 23.85″ |
Depth | 430mm / 16.92″ |
Weight | |
Net Weight | 13kg / 28.66lbs |
Gross Weight | 15kg / 33.06lbs |